1000+ tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa cho cả con trai và con gái. Chúng ta hãy cùng tham khảo danh sách tên tiếng Nhật hay dưới đây nhé!
I. Những điều cần lưu ý khi đặt tên tiếng Nhật
1. Cấu trúc tên
Cách đặt tên của người Nhật có một chút khác biệt so với tên tiếng Việt. Người Việt thường đặt tên theo quy tắc: Họ + Tên Lót (một hoặc hai tên lót) + Tên.
Tên gọi tiếng Việt thông thường thường bao gồm 3 hoặc 4 chữ, một số ít có 2 hoặc 5 chữ. Tuy nhiên, người Nhật thường đặt tên theo quy tắc: Họ + Tên chính, và rất hiếm khi sử dụng tên lót.
Ví dụ, ở Nhật Bản, họ là Kudo, tên riêng là Shinichi, và tên đầy đủ là Shinichi Kudo.
2. Cách đặt tên tiếng Nhật hay
- Khác với tên của người Việt, người Nhật có cách đặt tên khá giống với các nước phương Tây, tức là tên trước, họ sau. Cách đặt tên này thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, giấy tờ tùy thân, giấy tờ giao dịch, hợp đồng, danh thiếp, vv.
- Người Nhật tin rằng phụ nữ sinh ra để được chăm sóc và yêu thương. Do đó, các tên được đặt cho phụ nữ ở Nhật thường được chọn lựa kỹ càng.
- Các tên thường được lựa chọn phải gợi lên hình ảnh lãng mạn, xinh đẹp, dịu dàng và mang nhiều may mắn trong suốt cuộc sống.
- Người Nhật thường dùng tên hoa, các mùa trong năm hoặc những gì đẹp đẽ, nhẹ nhàng nhất để đặt cho các bé gái. Họ tin rằng cách đặt tên này sẽ mang lại sự may mắn, một cuộc sống yên bình và an lành cho phụ nữ.
- Các tên cho bé gái tại Nhật Bản thường kết thúc bằng các đuôi như -ko, -mi, -na, thể hiện sự trong sáng, dễ thương. Đồng thời, các âm tiết cuối này cũng rất dễ phát âm và khi gọi lên nghe rất ngộ nghĩnh và đáng yêu.
II. Danh sách tên tiếng Nhật hay
1. Tên tiếng Nhật cho con gái
Khi đặt tên cho con gái, người Nhật thường chọn các từ có âm tiết dễ thương và mang ý nghĩa nhẹ nhàng, lãng mạn. Dưới đây là một số tên tiếng Nhật dành cho con gái mà bạn có thể tham khảo.
Tên | Ý nghĩa của tên |
Aiko | dễ thương |
Akaka | màu đỏ |
Akira | thông minh |
Aki | mùa thu |
Akiko | ánh sáng |
Akina | hoa mùa xuân |
Amaya | mưa đêm |
Aniko | người chị lớn |
Aneko | người chị lớn |
Azami | hoa của cây thistle |
Ayame | hoa của cung Gemini |
Bato | tên của vị nữ thần Nhật Bản |
Chou | con bướm |
Gen | nguồn gốc |
Gin | vàng bạc |
Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
Ino | heo rừng |
Hama | đứa con của bờ biển |
Hasuko | đứa con của hoa sen |
Hanako | đứa con của hoa |
Haru | mùa xuân |
Haruko | mùa xuân |
Haruno | cánh xuân |
Hatsu | đứa con đầu lòng |
Hime | công chúa |
Hiroko | hào phóng |
Hoshi | ngôi sao |
Ichiko | thầy bói |
Iku | bổ dưỡng |
Inari | vị nữ thần lúa |
Ishi | hòn đá |
Izanami | người có lòng hiếu khách |
Jin | người hiền lành lịch sự |
Kagami | chiếc gương |
Kame | con rùa |
Kane | đồng thau |
Kazuko | đứa con đầu lòng |
Keiko | đáng yêu |
Kazu | đầu tiên |
Kimiko | tuyệt trần |
Kimi | tuyệt trần |
Kiyoko | trong sáng |
Koko | con cò |
Tazu | con cò |
Kuri | hạt dẻ |
Kurenai | đỏ thẫm |
Kyubi | hồ ly chín đuôi |
Mariko | vòng tuần hoàn |
Machiko | người may mắn |
Maeko | thành thật và vui tươi |
Masa | chân thành |
Meiko | chồi nụ |
Mika | trăng mới |
Mineko | con của núi |
Misao | trung thành |
Momo | trái đào tiên |
Moriko | con của rừng |
Miya | ngôi đền |
Mochi | trăng rằm |
Murasaki | hoa oải hương |
Nami | sóng biển |
Namiko | sóng biển |
Nara | cây sồi |
Nareda | người đưa tin của Trời |
No | hoang vu |
Nori | học thuyết |
Noriko | học thuyết |
Nyoko | viên ngọc quý |
Ohara | cánh đồng |
Ran | hoa súng |
Ruri | ngọc bích |
Ryo | con rồng |
Sayo | sinh ra vào ban đêm |
Saio | sinh ra vào ban đêm |
Shika | con hươu |
Shizu | yên bình |
Suki | đáng yêu |
Sumi | tinh chất |
Sugi | cây tuyết tùng |
Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
Shino | lá trúc |
Takara | kho báu |
Taki | thác nước |
Tamiko | con của mọi người |
Tama | ngọc, châu báu |
Tani | đến từ thung lũng |
Tatsu | con rồng |
Toku | đạo đức |
Tomi | giàu có |
Tora | con hổ |
Umeko | con của mùa mận chín |
Umi | biển |
Yasu | thanh bình |
Yoko | tốt đẹp |
Yuri | hoa huệ tây |
Yuriko | hoa huệ tây |
Yori | đáng tin cậy |
Yuuko | hoàng hôn |
2. Tên tiếng Nhật hay dành cho con trai
Xem thêm: Tên đội bóng hay dễ nhớ ấn tượng cho anh em
Xem thêm: Ý nghĩa tên Đan: Gợi ý một số tên đệm Đan hay nhất
STT | Tên | Ý nghĩa tên hay |
1 | Aki | mùa thu |
2 | Akira | thông minh |
3 | Aman (Inđô) | an toàn và bảo mật |
4 | Amida | vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
5 | Aran (Thai) | cánh rừng |
6 | Botan | cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
7 | Chiko | như mũi tên |
8 | Chin (HQ) | người vĩ đại |
9 | Dian/Dyan (Inđô) | ngọn nến |
10 | Dosu | tàn khốc |
11 | Ebisu | thần may mắn |
12 | Garuda (Inđô) | người đưa tin của Trời |
13 | Gi (HQ) | người dũng cảm |
14 | Goro | vị trí thứ năm, con trai thứ năm |
15 | Haro | con của lợn rừng |
16 | Hasu | heo rừng |
17 | Hasu | hoa sen |
18 | Hatake | nông điền |
19 | Ho (HQ) | tốt bụng |
20 | Hotei | thần hội hè |
21 | Higo | cây dương liễu |
22 | Hyuga | Nhật hướng |
23 | Isora | vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
24 | Jiro | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
25 | Kakashi | 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa |
26 | Kama (Thái) | hoàng kim |
27 | Kane/Kahnay/Kin | hoàng kim |
28 | Kazuo | thanh bình |
29 | Kongo | kim cương |
30 | Kenji | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
31 | Kuma | con gấu |
32 | Kumo | con nhện |
33 | Kosho | vị thần của màu đỏ |
34 | Kaiten | hồi thiên |
35 | Kame | kim qui |
36 | Kami | thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
37 | Kano | vị thần của nước |
38 | Kanji | thiếc (kim loại) |
39 | Ken | làn nước trong vắt |
40 | Kiba | răng , nanh |
41 | KIDO | nhóc quỷ |
42 | Kisame | cá mập |
43 | Kiyoshi | người trầm tính |
44 | Kinnara (Thái) | một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. |
45 | Itachi | con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) |
46 | Maito | cực kì mạnh mẽ |
47 | Manzo | vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba |
48 | Maru | hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
49 | Michi | đường phố |
50 | Michio | mạnh mẽ |
51 | Mochi | trăng rằm |
52 | Naga | con rồng/rắn trong thần thoại |
53 | Neji | xoay tròn |
54 | Niran | vĩnh cửu |
55 | Orochi | rắn khổng lồ |
56 | Raiden | thần sấm chớp |
57 | Rinjin | thần biển |
58 | Ringo | quả táo |
59 | Ruri | ngọc bích |
60 | Santoso | thanh bình, an lành |
61 | Sam | thành tựu |
62 | San | ngọn núi |
63 | Sasuke | trợ tá |
64 | Seido | đồng thau (kim loại) |
65 | Shika | hươu |
66 | Shima | người dân đảo |
67 | Shiro | vị trí thứ tư |
68 | Tadashi | người hầu cận trung thành |
69 | Taijutsu | thái cực |
70 | Taka | con diều hâu |
71 | Tani | đến từ thung lũng |
72 | Taro | cháu đích tôn |
73 | Tatsu | con rồng |
74 | Ten | bầu trời |
75 | Tengu | thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) |
76 | Tomi | màu đỏ |
77 | Toshiro | thông minh |
78 | Toru | biển |
79 | Uchiha | quạt giấy |
80 | Uyeda | đến từ cánh đồng lúa |
81 | Uzumaki | vòng xoáy |
82 | Virode (Thái) | ánh sáng |
83 | Washi chim ưng | chim ưng |
84 | Yong (HQ) | người dũng cảm |
85 | Yuri | (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe |
86 | Zinan/Xinan | thứ hai, đứa con trai thứ nhì |
87 | Zen | một giáo phái của Phật giáo |
Mỗi một tên tiếng Nhật đều mạng ý nghĩa khác nhau bố mẹ có thể lựa chọn đặt cho con của mình. Nếu chưa có hãy chọn cho mình một cái tên thật hay để làm nickname tiếng Nhật cho mình nhé!